Bảng giá xe Vinfast Tháng 3-2021 của VinFast Thái Bình
VINFAST FADIL - ƯU ĐÃI GIẢM GIÁ 10% GIÁ TRỊ XE
Hãy là người đầu tiên trải nghiêm ô tô bản sắc Việt đẳng cấp quốc tế - VinFast Fadil : 5 chỗ ngồi, Hộp số Vô cấp, CVT - Màn hình cảm ứng 7” - Động cơ xăng 1.4L DOHC - Công suất cực đại 98Hp/6,200 Vòng/phút - Dẫn động Cầu Trước
Phiên bản xe | Giá bán (đồng) | Giá khuyến mãi |
Vinfast Fadil 1.4L (Bản Tiêu Chuẩn) | 425.000.000 | 382.500.000 |
Vinfast Fadil 1.4L (Bản Nâng Cao) | 459.000.000 | 413.100.000 |
VinFast Fadil 1.4L (Bản Cao Cấp) | 499.000.000 | 449.100.000 |
VINFAST LUX A2.0 - ƯU ĐÃI GIẢM 10% GIÁ TRỊ XE
Hãy là người đầu tiên trải nghiêm ô tô bản sắc Việt đẳng cấp quốc tế - VinFast Lux A2.0 : 5 chỗ ngồi, Hộp số tự động 8 cấp - Màn hình cảm ứng 10"4 cao cấp - Động cơ xăng 2.0L DOHC - Công suất cực đại 228/5,000-6,000 Hp/rpm - Dẫn động Cầu Sau
Phiên bản xe | Giá bán (đồng) | Giá khuyến mãi |
Vinfast Lux A2.0 Sedan 2.0L (Bản Tiêu Chuẩn) | 1.179.000.000 | 881.000.000 |
Vinfast Lux A2.0 Sedan 2.0L (Bản Nâng Cao) | 1.269.000.000 | 948.000.000 |
Vinfast Lux A2.0 Seden 2.0L (Bản Cao Cấp) | 1.419.000.000 |
1.075.000.000 |
ĐẶT TRƯỚC LUX SA2.0 - ƯU ĐÃI GIẢM 10% GIÁ TR
Hãy là người đầu tiên trải nghiêm ô tô bản sắc Việt đẳng cấp quốc tế - VinFast Lux SA2.0 : 7 chỗ ngồi, Tự động 8 cấp - Màn hình cảm ứng 10"4 cao cấp - Động cơ xăng 2.0L DOHC - Công suất cực đại 228Hp/5,000-6,000 Hp/rpm - Cầu Sau/Hai Cầu
Phiên bản xe | Giá bán (đồng) | Giá khuyến mãi |
Vinfast Lux SA2.0 SUV 2.0L (Bản Tiêu Chuẩn) | 1.649.000.000 |
1.226.000.000 |
Vinfast Lux SA2.0 SUV 2.0L (Bản Nâng Cao) | 1.739.000.000 | 1.298.000.000 |
Vinfast Lux SA2.0 SUV 2.0L (Bản Cao Cấp) | 1.929.000.000 | 1.451.000.000 |